Sáng danh Cha
Sáng danh Cha
[1]
[G]Vinh danh Ngài [C]là vua muôn đời chí cao.
[G]Vinh danh Ngài, [C]quyền năng thay Chúa Cha.
[G]Cất tiếng hát suy [D]tôn Giê-[Em]xu là [G]Chúa Cứu Thế Cha [D]ban cho trần [Em]gian.
[G]Sáng [D]danh [C]Cha [D]toàn [G]năng.
[chorus]
Chúng con [C]tôn vinh [G]Chúa thánh, [C]tôn vinh [G]Chúa thánh.
[F]Tôn vinh, Giê-xu - Đấng yêu [D]thương.
Lòng con [G]chúc [D]tôn [C]danh [D]Ngài [G]thôi.