Vững an
Vững an
[1]
[C]Xin [G]giấu [Am]con nơi [F]cánh [Dm]tay [ G]Cha
[C]Che [G]phủ [Am]con nhờ [F]bóng thiêng [Dm]Cha quyền [G]năng
[2]
[C]Con [G]ước [Am]nguyện nương [F]náu [Dm]Giê-[ G]xu
[C]Quyền [G]năng [Am]Ngài làm [F]vững tin [Dm]con cậy [G]trông.
[chorus]
[C]Dù giông tố khiếp [F]kinh sóng [G]gió vây [C]quanh
Nguyện xin Chúa dắt [F]đưa vượt [G]qua bão [Am]tố.
Lạy Cha thánh hiển [F]vinh Vua [G]trên dương [C]gian
Con luôn vững [F]lòng vì biết [G]Cha bên [C]con